Cục Quản lý giá thuộc Bộ Tài chính đã ban hành công văn số 283/CQLG-NLTS công bố giá bán buôn tối đa, giá bán lẻ khuyến nghị thêm 12 sản phẩm sữa Similac.
Dưới đây là bảng giá sữa Similac theo các dòng sản phẩm
STT
|
Tên
sản phẩm sữa
|
Trọng
lượng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
bán buôn tối đa (đã bao gồm thuế VAT)
|
Giá
bán lẻ khuyến nghị đến người dùng (đã bao gồm thuế VAT)
|
1
|
Similac
IQ 2
|
400g
|
Hộp
thiếc
|
242.000
|
266.200
|
2
|
Similac
IQ 2
|
900g
|
Hộp
thiếc
|
505.000
|
555.500
|
3
|
Similac
IQ 3
|
400g
|
Hộp
thiếc
|
215.500
|
237.050
|
4
|
Similac
IQ 3
|
900g
|
Hộp
thiếc
|
438.000
|
481.800
|
5
|
Similac
IQ 3
|
1,7kg
|
Hộp
thiếc
|
748.000
|
822.800
|
6
|
Similac
IQ 4
|
400g
|
Hộp
thiếc
|
201.000
|
221.100
|
7
|
Similac
IQ 4
|
900g
|
Hộp
thiếc
|
415.000
|
456.500
|
8
|
Similiac
Neosure IQ
|
850g
|
Hộp
thiếc
|
505.000
đồng
|
555.500
|
9
|
Similac
Total Comfort 1 (Newborn)
|
360g
|
Hộp
thiếc
|
264.000
|
290.400
|
10
|
Similac
Total Comfort 2
|
360g
|
Hộp
thiếc
|
260.000
|
286.000
|
11
|
Similac
Total Comfort 3
|
360g
|
Hộp
thiếc
|
241.000
|
265.100
|
12
|
Similac
Total Comfort 3
|
820g
|
Hộp
thiếc
|
543.000
|
597.300
|
Xem thêm thông tin về bảng giá sữa similac tại:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét